Chi tiết bài thi

TOPIK

1. GIỚI THIỆU

TOPIK (viết tắt của Test of Proficiency in Korean, Hangul: 한국어능력시험, Hanja: 韓國語能力試驗) là bài thi đánh giá năng lực tiếng Hàn do Viện giáo dục quốc tế Quốc gia Hàn Quốc (국립국제교육원, National Institute for International Education, viết tắt: NIIED) tổ chức hàng năm.

Chứng chỉ TOPIK là chứng chỉ đánh giá năng lực sử dụng tiếng Hàn duy nhất có giá trị quốc tế. Kỳ thi TOPIK không chỉ được tổ chức tại Hàn Quốc mà còn được mở rộng tới tại 90 quốc trên toàn thế giới.

Tại Việt Nam, Tổ chức giáo dục IIG Việt Nam là đại diện quốc gia được NIIED ủy quyền triển khai bài thi TOPIK kể từ kỳ thi TOPIK 87 (Tháng 4/2023).

2. LỢI ÍCH CỦA BÀI THI TOPIK

  • Có lợi thế cần hoặc bắt buộc khi xin visa cư trú tại hàn Quốc: Theo quy định của Lãnh sự quán Hàn Quốc, để xin visa kết hôn, đương đơn sống tại các tỉnh miền Bắc cho đến Đà Nẵng cần có bằng TOPIK I với tất cả các đối tượng kết hôn.
  • Với những trường hợp xin việc, xin visa, học tập hay xin học bổng du học ở Hàn Quốc thì chứng chỉ TOPIK chính là căn cứ để đánh giá trình độ tiếng Hàn. Nếu có chứng chỉ TOPIK thì việc xin visa đi du học Hàn Quốc trở nên dễ dàng hơn.
  • Các công ty Hàn Quốc lớn tại Việt Nam cũng coi chứng chỉ TOPIK là điều kiện tiên quyết trong quy trình tuyển dụng, đánh giá và bổ nhiệm nhân sự.
  • Trong những năm gần đây, các trường Đại học tại Việt Nam cũng sử dụng kết quả của bài thi TOPIK để ưu tiên tuyển sinh đầu vào và sử dụng làm chuẩn đầu ra với các sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ tiếng Hàn.

3. ĐỐI TƯỢNG THI TOPIK

  • Sinh viên, học sinh mong muốn đi du học tại Hàn Quốc (du học cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, nghiên cứu v.v..).
  • Sinh viên trường ngoại ngữ chuyên ngành Phương Đông, chuyên ngành ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc v.v trước khi ra trường phải có bằng TOPIK.
  • Học sinh THPT muốn thi TOPIK để có lợi thế tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào khoa ngôn ngữ tiếng Hàn của các trường Đại học tại Việt Nam.
  • Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành khác nhưng có nhu cầu xin việc vào công ty Hàn Quốc hoặc có khách hàng là người Hàn Quốc.
  • Các lao động Việt Nam nếu không thể thi EPS, nếu cư trú bất hợp pháp tự nguyện về nước và có nguyện vọng quay trở lại Hàn Quốc
  • Người lao động tại các tập đoàn lớn của Hàn Quốc trong chế độ phúc lợi có hỗ trợ đối với nhân viên có chứng chỉ ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Hàn: Samsung, Posco, Hyundai, LG v.v..
  • Các cô dâu Việt muốn làm hồ sơ xin Visa sang Hàn.
  • Và các đối tượng khác có đam mê và quan tâm đến văn hóa Hàn Quốc.

4. CẤP ĐỘ THI, ĐIỂM ĐỖ VÀ NĂNG LỰC

TOPIK có hai loại: TOPIK I và TOPIK II. TOPIK I là bài kiểm tra trình độ sơ cấp bao gồm hai cấp độ: cấp độ 1 và cấp độ 2. Trong khi đó, TOPIK II là bài kiểm tra trình độ trung cấp/cao cấp bao gồm bốn cấp độ: cấp độ 3, cấp độ 4, cấp độ 5 và cấp độ 6.

Trình độ

Cấp độ

Khung CEFR

Điểm đỗ

Tiêu chí đánh giá

TOPIK I (thang điểm 200)

1

A1

Trên 80 điểm

Có thể thực hiện các cuộc hội thoại cơ bản liên quan đến kỹ năng sống hàng ngày, như tự giới thiệu, mua hàng, đặt món ăn, v.v..

Có thể tạo các câu đơn giản dựa trên khoảng 800 mục từ vựng cơ bản và có sự hiểu biết về ngữ pháp cơ bản.

2

A2

Trên 140 điểm

Có thể thực hiện các cuộc trò chuyện đơn giản liên quan đến các thói quen hàng ngày như gọi điện thoại và yêu cầu giúp đỡ, cũng như sử dụng các phương tiện công cộng trong cuộc sống hàng ngày. (Có thể sử dụng khoảng 1.500 đến 2.000 từ vựng và hiểu các chủ đề cá nhân và quen thuộc theo thứ tự nhất định, chẳng hạn như đoạn văn.)

Có thể sử dụng các các diễn đạt thông tục hoặc trang trọng tùy theo tình huống.

TOPIK II (thang điểm 300)

3

B1

Trên 120 điểm

Có thể thực hiện các chức năng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các cơ sở hạ tầng công cộng khác nhau và duy trì mối quan hệ xã hội, không gặp khó khăn đáng kể trong cuộc sống thường ngày.

Có thể diễn đạt hoặc hiểu các chủ đề xã hội quen thuộc với bản thân, cũng như các chủ đề chuyên biệt. Có thể hiểu và sử dụng ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói dựa trên các đặc điểm cơ bản chuyên biệt của chúng.

4

B2

Trên 150 điểm

Có thể thực hiện các chức năng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các cơ sở hạ tầng công cộng khác nhau và duy trì mối quan hệ xã hội, ở một mức độ nào đó đáp ứng được một số công việc thông thường.

Có thể sử dụng các cơ sở công cộng khác nhau, giao tiếp xã hội và thực hiện một số mức độ công việc thông thường. Có thể dễ dàng hiểu các phần trong các chương trình phát thanh truyền hình, báo chí và các diễn đạt liên quan đến các chủ để xã hội và trừu tượng một cách tương đối chính xác và lưu loát.

Có thể hiểu các chủ đề xã hội và văn hóa, dựa trên sự hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc và các thành ngữ thường dùng.

5

C1

Trên 190 điểm

Có thể thực hiện các chức năng ngôn ngữ ở một mức độ nào đó đáp ứng được các công việc và nghiên cứu trong các lĩnh vực nghề nghiệp chuyên môn.

Có thể hiểu và sử dụng các cách diễn đạt liên quan đến các khía cạnh ít quen thuộc như chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa. Có thể sử dụng đúng cách các cách diễn đạt, tùy thuộc vào ngữ cảnh thông tục hay trang trọng khi nói/viết.

6

C2

Trên 230 điểm

Có khả năng thực hiện các chức năng ngôn ngữ cần thiết cho các công việc và nghiên cứu trong các lĩnh vực nghề nghiệp chuyên môn một cách chuẩn xác và lưu loát.

Có thể hiểu và sử dụng các cách diễn đạt liên quan đến các khía cạnh ít quen thuộc như chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.

Không gặp khó khăn khi thực hiện các chức năng ngôn ngữ hoặc truyền đạt ý nghĩa mặc dù mức độ thành thạo không hoàn toàn tương đương với một người bản ngữ có trình độ đại học.

5. CẤU TRÚC BÀI THI

 

Topik I

Topik II

Phần thi nghe

–          30 câu hỏi / 40 phút làm bài

–          Nội dung:

o   Nghe hội thoại đoán chủ đề

o   Nghe hội thoại đoán câu hội thoại tiếp theo

o   Nghe hội thoại đoán tranh

 

–          50 câu hỏi / 60 phút làm bài

–          Nội dung:

o   Nghe hội thoại đoán tranh

o   Nghe hội thoại chọn biểu đồ

o   Nghe hội thoại đoán câu tiếp theo

o   Nghe hội thoại đoán chủ đề

o   Nghe hội thoại trả lời câu hỏi

o   Nghe bài giảng thuyết trình trả lời câu hỏi

Phần Viết

Không có

–          4 câu / 50 phút làm bài

–          Nội dung:

o   Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống

o   Mô tả biểu đồ

o   Viết tiểu luận theo chủ đề

Phần thi Đọc hiểu

–          40 câu hỏi – 60 phút làm bài

–          Nội dung:

o   Tìm chủ để cho câu

o   Chọn từ thích hợp cho chỗ trống

o   Nhìn tranh chọn nội dung thích hợp

o   Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi

–          50 câu / 70 phút làm bài

–          Nội dung:

o    Từ vựng

o    Nhìn tranh, biểu đồ chọn đáp án đúng

o    Sắp xếp câu theo thứ tự đúng

o    Đọc đoạn văn chọn đáp án đúng

o    Đọc tiêu đề báo chọn câu giải thích

o    Đọc tác phẩm văn học trả lời câu hỏi

6. CÁCH ĐĂNG KÝ THI TOPIK

  • Tại Việt Nam, thí sinh truy cập website: https://online.iigvietnam.com/ (cổng đăng ký dự thi chính thức và duy nhất của IIG Việt Nam) và làm theo hướng dẫn TẠI ĐÂY để đăng ký và thanh toán bài thi TOPIK trực tuyến.

7. THỜI HẠN CHỨNG CHỈ

  • Chứng chỉ TOPIK có giá trị hiệu lực trong vòng 2 năm

8. NHẬN KẾT QUẢ THI

  • Thí sinh xem điểm và in bảng điểm trực tiếp miễn phí trên trang: http://topik.go.kr

Tài liệu

Đang cập nhật dữ liệu...

TOPIK TOPIK

BÀI THI KỸ NĂNG CHĂM SÓC ĐIỀU DƯỠNG
BÀI THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT
Bài thi MCF
Bài thi PMI-PMR
Bài thi ITS
Bài thi CSB
Bài thi ESB
HỆ THỐNG BÀI THI ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH NHẬT BẢN
TOEFL Primary Speaking
TOEFL Junior Speaking
TOEIC SW
TOEIC
TOEIC Bridge
Bài thi TOEIC SP
TOEFL Primary
TOEFL Junior
TOEFL ITP
TOEFL iBT
MOS
IC3
IC3 Spark
ACP
MCE
Autodesk
Apple Swift
TOPIK
AP
SAT
SSAT
GRE
CFA
CFA